THỦ TỤC 44: Xác nhận danh mục sẩn phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Cơ quan ban hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | |||||||
Lĩnh vực | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh | ||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. |
||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức, cá nhân. |
||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||
Kết quả thực hiện | Văn bản chấp thuận. |
||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chuong trình nghệ thuật biểu diễn, phí thẩm định chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||
Cơ quan phối hợp | không | ||||||
Lệ phí |
|
||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Tình trạng hiệu lực | |||||||
Ngày có hiệu lực | 28/12/2017 | ||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định. Bước 2: Nộp hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả; - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung. - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiến hành thẩm định hồ sơ, ra quyết định. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối phải nêu rõ lý do. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn. |
---|
Thành phần hồ sơ | - Thành phần hồ sơ: (1) Đơn xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Mẫu 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch); (2) Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị tương đương khác và Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh (nếu có); (3) Hồ sơ tài liệu chứng minh nguồn gốc hợp pháp của sản phẩm hàng hóa đề nghị nhập khẩu (kèm theo văn bản dịch ra tiếng Việt); (4) Bản mô tả nội dung, hình ảnh, cách thức vận hành/sử dụng, chủng loại, số lượng, tính năng của từng loại hàng hóa và các thông tin liên quan khác đến sản phẩm nhập khẩu (nếu có); (5) Mẫu sản phẩm đề nghị nhập khẩu. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
---|