THỦ TỤC 41: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
Cơ quan ban hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | |||||||
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | ||||||
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. |
||||||
Thời hạn giải quyết | Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định. Biên bản giám định văn hóa phẩm là cơ sở để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục xuất khẩu văn hóa phẩm. |
||||||
Đối tượng thực hiện | Cá nhân, tổ chức |
||||||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | |||||||
Kết quả thực hiện | Biên bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu. |
||||||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Có hiệu lực từ ngày 01/6/2012. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Có hiệu lực từ ngày 01/9/2012. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực từ ngày 15/8/2016. - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. |
||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||||
Cơ quan được ủy quyền | |||||||
Cơ quan phối hợp | không | ||||||
Lệ phí |
|
||||||
Văn bản quy định lệ phí | |||||||
Tình trạng hiệu lực | |||||||
Ngày có hiệu lực | 28/12/2017 | ||||||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | ||||||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức, cá nhân có văn hóa phẩm là các loại phim của cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia đề nghị giám định văn hóa phẩm cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh. Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận hồ sơ, vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả; - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định. Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn. |
---|
Thành phần hồ sơ | - Thành phần hồ sơ: (1) Đơn đề nghị cấp giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (mẫu đơn ký hiệu BM.GĐ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; (2) Văn hóa phẩm đề nghị giám định (bản gốc); (3) Bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép hợp tác làm phim với nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền; bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu)của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; (4) Tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vât. - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
||||
---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
---|